Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề môn học
CÁC MÔN NGHỆ THUẬT VÀ KHOA HỌC NHÂN VĂN
art nghệ thuật
classics văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)
drama kịch
fine art mỹ thuật
history lịch sử
history of art lịch sử nghệ thuật
literature văn học
modern languages ngôn ngữ hiện đại
âm nhạc music
philosophy triết học
theology thần học
CÁC MÔN KHOA HỌC
astronomy thiên văn học
biology sinh học
chemistry hóa học
computer science tin học
dentistry nha khoa học
engineering kỹ thuật
geology địa chất học
medicine y học
physics vật lý
science khoa học
veterinary medicine thú y học
CÁC MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI
archaeology khảo cổ học
economics kinh tế học
media studies nghiên cứu truyền thông
politics chính trị học
psychology tâm lý học
social studies nghiên cứu xã hội
sociology xã hội học
CÁC MÔN KHÁC
accountancy kế toán
architecture kiến trúc học
business studies kinh doanh học
geography địa lý
design and technology thiết kế và công nghệ
law luật
maths môn toán
nursing môn điều dưỡng
PE (viết tắt của physical education) thể dục
religious studies tôn giáo học
sex education giáo dục giới tính